cimri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cimri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cimri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cimri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bủn xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cimri
bủn xỉnadjective Sonuçta bozuk sağlık, kendisini daha büyük servet yığmaktan alıkoyacağından, cimri adamın kaygılarını artırır. Rồi sức khỏe kém khiến người bủn xỉn đó càng lo lắng nhiều hơn, vì người không thể thâu trữ nhiều của cải hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Yarın, özgür bir cimri olacağız. Ngày mai sẽ được quậy miễn phí! |
Cimrinin sıkı elinin gevşemesine sebep olurum ve böylece onun ruhunda bir nur bırakırım. Tôi khiến cho kẻ hà tiện phải thả lỏng tay ra và như vậy sơn một điểm sáng rực vào tâm hồn của kẻ ấy. |
Çok cimrisin Chẳng tốn kém gì đâu |
Süleyman cimri adamı şu sözlerle tarif eder: “Bütün günlerinde karanlıkta yiyor, ve çok sıkılıyor, ve hastalığı ve öfkesi var.” Miêu tả người say mê tiền bạc, Sa-lô-môn viết: “Lại trọn đời mình, mình ăn trong sự tối-tăm, phải nhiều sự buồn-rầu đau-đớn và phiền-não” (Truyền-đạo 5:17). |
İbrahim ne cimriydi ne de sahip olduğu maddi şeylere fazlasıyla düşkündü (Romalılar 4:11; Tekvin 13:9; 18:1-18). (Rô-ma 4:11; Sáng-thế Ký 13:9; 18:1-8) Đức Chúa Trời cũng nói Gióp là người “trọn-vẹn và ngay-thẳng”. |
Kısık su özelliği var ama enerji konusunda cimriye kaçma. Có tính năng giặt ít nước. nhưng cái mô-men xoắn thì đắt tiền đấy. |
Cimri şey.. Thật là bực mình! |
Hem de çok cimri birine benziyor. Trông chả ra gì cả. |
Burada kıdemli borsacı benim, Dia değersiz cimrinin teki. Tôi là nhà môi giới có thâm niên, anh ta chỉ là thằng vô dụng. |
Zenginler daha cimridir, bilmez misin? Vốn những kẻ có tiền càng keo kiệt. |
Belki de ilk sevgilisi takıntılı ya da cimri biriydi. Có thể người yêu cũ của mẹ không quyến rũ, hoặc hẹp hòi. |
Kilometre konusunda cimriler. Tôi thì thấy họ hơi bủn xỉn. |
Eğlencenin mahvolmasını istemezsin değil mi bay cimri. Ồ, tôi không làm hỏng niềm vui của ông đâu, ông " Bần tiện " ạ. |
Her zamanki gibi Tanrılar ipucu konusunda cömert, ama ayrıntılara gelince cimri. Như mọi khi, các vị thần hào phóng với những gợi ý, nhưng keo kiệt trong các chi tiết. |
Raisuddin'i vuran adam daha cimri Amerika'da büyümüştü. Người đàn ông đã bắn Raisuddin đã lớn lên ở đất nước Mỹ keo kiệt đó. |
"""Hayır var, ama kendisi çok cimridir, bu onun tek kusuru." Có chứ ạ, chồng em có, nhưng ông ấy keo kiệt lắm, đó chính là tật xấu của ông ấy. |
Cimri puşt. Tên ngốc rẻ tiền. |
Sonuçta bozuk sağlık, kendisini daha büyük servet yığmaktan alıkoyacağından, cimri adamın kaygılarını artırır. Rồi sức khỏe kém khiến người bủn xỉn đó càng lo lắng nhiều hơn, vì người không thể thâu trữ nhiều của cải hơn nữa. |
Ben sadece insanlar bunu biliyordu: Bu konuda bu kadar cimri olmaz, biliyorsunuz ́ Tôi chỉ muốn mọi người biết rằng: sau đó họ sẽ không được như vậy keo kiệt về nó, bạn biết - " |
Cimrisin oğlum. Đồ bạn đểu! |
Cimri adamdı vesselam. Một lão kinh khủng. |
Cimri Nabal kıymetli ekmeğini, suyunu ve hayvanlarının etini vermek istemedi. Tên Na-banh keo kiệt lớn tiếng phàn nàn về những thứ quý giá là bánh, nước và thịt. |
Cimri değil, cömert olun. Hãy rộng rãi, đừng keo kiệt. |
Yarın özgür bir cimri olacağız. Ngày mai tụi mình được quậy miễn phí. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cimri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.